Từ điển Thiều Chửu
蘋 - tần
① Cỏ tần. Lá nó bốn cái chập làm một hình như chữ điền 田 nên lại gọi là điền tự thảo 田字草. Còn có tên là tứ diệp thái 四葉菜. ||② Quả tần bà 蘋婆. Còn viết là 頻婆. Cũng có tên khác là phượng nhãn quả 鳳眼果.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蘋 - bình
Một lối viết của chữ Bình 萍.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蘋 - tần
Tên gọi một loài rau mọc dưới nước.


蘋藻 - tần tảo || 藻蘋 - tảo tần ||